Hành lý xách tay cho phép
| Số lượng | Kích thước 3 cạnh | |
| Hành lý xách tay | 1 | Không lớn hơn 45in/115cm (56x36x23cm) |
| Vật dụng cá nhân | 1 | Túi xách, cặp hồ sơ, túi laptop không lớn hơn 36in/91cm |
Hành lý ký gửi cho phép
| Hạng đặt chỗ | Số lượng | Trọng lượng | Kích thước 3 cạnh | Phí |
| Phổ thộng | 2 | 23kg | 62in/158cm | Miễn phí |
| Thương gia & Hạng nhất | 3 | 32kg | 62in/158cm | Miễn phí |
Hành lý ký gửi cho phép đối với trẻ em và trẻ sơ sinh
| Giá vé | Số lượng | Trọng lượng | Kích thước 3 cạnh |
| >= 50% (trẻ em) | Áp dụng như người lớn | ||
| 10% (trẻ sơ sinh) | 1 | 23kg | 45in/115cm |
Phí đổi với hành lý quá cân/quá kiện/quá kích thước
| Kiện | Trọng lượng | Kích thước | Phí |
| Từ kiện thứ 3 trở đi | 23kg | 62in/158cm | 150USD |
| Mỗi hành khách được mang theo tối đa 10 kiện hành lý (bao gồm 2 kiện miễn phí) | |||
| Mỗi kiện hành lý quá ký | 23kg < hành lý< 32kg | 62in/158cm | 60USD |
| Mỗi kiện hành lý quá ký | 32kg < hành lý< 45kg | 62in/158cm | 450USD |
| Mỗi kiện hành lý quá kích thước | 23kg | Hành lý>62in/158cm | 150USD |
| Hành lý>126in/320cm | Không vận chuyển | ||
Hàng hóa hạn chế hoặc cấm mang lên máy bay
– Nước uống có cồn
– Pin
– Xịt phòng
– Chất lỏng/chất dễ cháy nổ
– Bật lửa
– Áo phao tự động










