Một số câu hỏi giao tiếp bằng tiếng Anh cơ bản dành cho khách du lịch đường hàng không.
Trên máy bay
1- Cho tôi biết chỗ ngồi của tôi ở đâu?
Excuse me, could you please showing me where my seat is?
2- Tôi không được khoẻ, vui lòng cho tôi ít nước.
I am feeling sick; could you give me some water please.
3- Tôi bị say sóng, vui lòng cho tôi túi vệ sinh và ít nước.
I’ve got air-sick, could you help me take one disposal bag and give me some water please?
4- Tôi cảm thấy khó thở, vui lòng giúp tôi.
I feel difficult to breathe, help me please!
5- Tôi cảm thấy đói, xin vui lòng cho tôi chút gì đó ăn.
I feel hungry; could you please giving me something to eat?
6- Tôi cảm thấy lạnh, vui lòng cho tôi xin 1 cái chăn (mền).
I feel cold; could you give me a blanket please?
Tại sân bay
1- Tôi muốn đi về …đây là vé máy bay của tôi, vui lòng chỉ cho tôi cổng lên máy bay.
I want to get the flight to…this is my air-ticket. Could you please showing me where the boarding gate is?
2- Tôi cần gọi điện thoại, xin vui lòng chỉ giúp tôi quầy điện thoại ở đâu?
I would like to make a phone call, please show me where the telephone counter is?
3- Vui lòng chỉ giúp tôi nơi lấy hành lý
Would you mind showing me where the baggage claim is?
4- Xin lỗi hành lý của tôi bị thất lạc, vui lòng chỉ giúp tôi quầy thất lạc hành lý và các thủ tục mà tôi cần phải làm?
I lost my luggage(s), could you please show me where the Lost and Found counter is? What should I do for the procedure?
5- Vui lòng chỉ cho tôi cửa đi ra.
Could you please telling me where the exit is?
6- Vui lòng chỉ cho tôi nhà vệ sinh.
Could you please showing me where the rest room is?
7- Vui lòng chỉ cho tôi phòng chờ ở đâu?
Could you please showing me where the waiting lounge is?
8- Vui lòng chỉ cho tôi nơi làm thủ tục
Could you please showing me where the custom and immigration counter is?
15. Xin vui lòng cho tôi 1 ly nước (nước suối, coca-cola, 7-up, pepsi, nước trái cây)
Excuse me, could I have a drink please? (Mineral Water, Coke, 7-up, Pepsi, fruit juice)